Lịch Âm Hôm Nay 29-9-2041
Lịch Âm Hôm Nay Chi Tiết |
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 29 Tháng 9 năm 2041Âm lịch: giờ Thìn, ngày 05 Tháng 09 Năm Tân Dậu(Ngày Ất Sửu - Tháng Mậu Tuất - Năm Tân Dậu)Ngày Nguyên vũ Hắc Đạo
Tiết khí: Sương giáng
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
|
Giờ nước lên xuống trong ngày |
Tuất (19h-21h): Giờ nước lên Hợi (21h-23h): Giờ nước xuống |
Ngày Kỵ |
- Hôm nay không nhằm ngày Dương Công Kỵ Nhật (ngày xấu nhất trong năm) - Hôm nay không nhằm ngày Tam Nương (ngày xấu trong năm) - Hôm nay không nhằm ngày Tam Cường - Hôm nay là ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ không nên khởi hành làm việc gì cả - Hôm nay là ngày Sát chủ dương là một ngày xấu. Trong quan niệm dân gian, ngày Sát chủ là ngày kiêng kỵ để thực hiện các công việc quan trọng như cưới hỏi, khởi công xây dựng, mở hàng, khai trương, hoặc các việc đại sự khác. Những ngày này được cho là không tốt, mang lại xui xẻo, thất bại hoặc gặp nhiều khó khăn. - Hôm nay không nhằm ngày Thọ Tử - Hôm nay không nhằm Thiên tai – Địa họa - Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ âm - Hôm nay không nhằm ngày Vãng vong - Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Quỷ - Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Bất Hộ - Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ ly - Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ Tuyệt - Hôm nay là ngày Kim Thần Thất Sát: là ngày rất kỵ, nên tránh các hoạt động quan trọng như xây dựng, di chuyển nhà, kinh doanh, hôn nhân, và cả những quyết định lớn như nhậm chức. Ngày này thường được coi là một ngày mang theo năng lượng xấu, đem đến những thách thức và trở ngại trong cuộc sống của con người. Theo quy luật tâm linh, những người sinh vào ngày này thường phải đối mặt với nhiều khó khăn, xui xẻo và thậm chí là những tai họa không mong muốn. - Hôm nay là ngày Không Vong: Không nghĩa là hư không, là phủ định, vô sản, thành quả thu được rất thấp. Vong nghĩa là mất mát, hao tốn, thiệt hại, thua lỗ, thiệt mạng. Không Vong là trạng thái trung gian, chuyển tiếp có trường khí hỗn độn và phức tạp. Nếu rơi vào trạng thái này, con người sẽ gặp khó khăn, bế tắc cản trở sự phát triển cũng như tiến trình của công việc gây ra nhiều tổn hại, hao tốn. Chính vì những ý nghĩa trên mà Ngày Không Vong được coi là một ngày xấu, nên kiêng kỵ. - Hôm nay không nhằm Ngày con Nước |
Trực của ngày hôm nay |
- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân. |
Các sao tốt ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư) |
- Hôm nay gặp sao Phục Sinh: Được phúc ân |
Các sao xấu ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư) |
- Hôm nay gặp sao Thiên Cương: Xấu mọi việc - Hôm nay gặp sao Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc - Hôm nay gặp sao Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài - Hôm nay gặp sao Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng - Hôm nay gặp sao Thần cách: Kỵ tế tự |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật |
- Can ngày Ất: Ất bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được) - Chi ngày Sửu: Bất quan đới, chủ bất hoàn hương (Ngày Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương) - Trực Bình: Khả đồ nê, an ky cát xương (Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện) |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú |
Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết. Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành Làm việc xem ra chẳng tốt lành, An táng có nhiều điều bất lợi, Xây cất ba năm sẽ tan tành. |
Ngày hôm nay xung với tuổi |
- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi |
Hướng xuất hành hôm nay |
Đông Nam - Tài Thần; Tây Bắc - Hỷ Thần |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ xuất hành hiện tại đang là Đại An: Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h
23h- 1h Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h
13h-15h Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h
15h-17h Tuyệt hỷ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h
17h-19h Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h
19h-21h Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h
21h-23h Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |