Lịch Âm Hôm Nay 16-11-2033

Tháng 11 Năm 2033

16
Thứ Tư
Người hạnh phúc không phải là người có mọi thứ tốt đẹp nhất, mà là người biết biến mọi thứ mình có thành tốt đẹp nhất.
-Khuyết danh-
25

Ngày Minh đường Hoàng Đạo

Năm Quý Sửu

Tháng Quý Hợi

Ngày Tân Mùi

15:53:19

Giờ Bính Thân

Tiết khí: Sương giáng

Tháng 10

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3-5)

Mão (5-7)

Tỵ (9-11)

Thân (15-17)

Tuất (19-21)

Hợi (21-23)

Lịch Âm Hôm Nay Chi Tiết

Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 16 Tháng 11 năm 2033
Âm lịch: giờ Thân, ngày 25 Tháng 10 Năm Quý Sửu(Ngày Tân Mùi - Tháng Quý Hợi - Năm Quý Sửu)
Ngày Minh đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Sương giáng
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Giờ nước lên xuống trong ngày

Ngọ (11h-13h): Giờ nước lên

Mùi (13h-15h): Giờ nước xuống

Ngày Kỵ

- Hôm nay không nhằm ngày Dương Công Kỵ Nhật (ngày xấu nhất trong năm)

- Hôm nay không nhằm ngày Tam Nương (ngày xấu trong năm)

- Hôm nay không nhằm ngày Tam Cường

- Hôm nay không nhằm ngày Nguyệt kỵ

- Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ dương

- Hôm nay không nhằm ngày Thọ Tử

- Hôm nay không nhằm Thiên tai – Địa họa

- Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ âm

- Hôm nay là ngày Vãng vong được xem là 1 trong những ngày đại hung xấu nhất mà bất kỳ ai khi làm chuyện gì cũng cần phải cực kỳ cẩn trọng, đặc biệt là chuyện xuất hành. Ngày vãng vong còn được gọi là ngày Lục Sát, tức ngày đi không về. Khi vào ngày này, 1 trong 4 hung tinh sẽ xuất hiện mang đến nguồn năng lượng xấu, điều xui xẻo ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống con người. Ngày này còn chủ về sự chết chóc, tai ương, mất tài sản tiền của. Ngày vãng vong còn kết hợp với ngày tam nương thì càng xấu. Người tuổi Hợi và tuổi Mão cần hạn chế xuất hành đi xa và chú ý giao thông khi đi lại trên đường.

- Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Quỷ

- Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Bất Hộ

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ ly

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ Tuyệt

- Hôm nay không phải ngày Kim Thần Thất Sát

- Hôm nay không nhằm Ngày Không Vong

- Hôm nay là ngày con Nước: Ngày con nước hay ngày Nguyệt Kỵ là những ngày được tính toán dựa trên sự lên xuống của dòng nước trong một tháng. Theo quan niệm dân gian ta từ xưa đến nay, đây là những ngày xấu, cần hạn chế tuyệt đối làm những việc quan trọng.

Trực của ngày hôm nay

- Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương.

Các sao tốt ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

- Hôm nay gặp sao Thiên Hỷ: Làm việc gì cũng nên

- Hôm nay gặp sao Phục Sinh: Được phúc ân

Các sao xấu ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

- Hôm nay gặp sao Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

- Hôm nay gặp sao Cô thần: Xấu với giá thú

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Can ngày Tân: Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường (cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường)

- Chi ngày Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng)

- Trực Thành: Khả nhập học, tranh tụng bất cường (Nên nhập trường, kiện tụng bất lợi)

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao Sâm – Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu

Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công các việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước, đào mương.

Không nên làm:cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

Lưu ý:ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

Nếu việc tạo tác gặp sao Sâm,

Phú quý vinh hoa thật lạ lùng

Mai táng, hôn nhân nhiều cát lợi,

Cơm áo ngựa trâu mãn gia trung

Ngày hôm nay xung với tuổi

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu

Hướng xuất hành hôm nay

Tây Nam - Tài Thần; Tây Nam - Hỷ Thần

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Đường Phong (tốt): Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành hiện tại đang là Tốc hỷ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

11h-13h
23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h
13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h
15h-17h
Tuyệt hỷ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h
17h-19h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h
19h-21h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h
21h-23h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Lịch Âm Của Tháng Này