Lịch Âm Hôm Nay 6-1-1996

Tháng 1 Năm 1996

6
Thứ Bảy
Mỗi ngày mới là một cơ hội để thay đổi cuộc sống của bạn.
-Khuyết danh-
16

Ngày Bạch hổ Hắc Đạo

Năm Ất Hợi

Tháng Mậu Tý

Ngày Nhâm Dần

10:43:16

Giờ Ất Tỵ

Tiết khí: Sương giáng

Tháng 11

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23-1)

Sửu (1-3)

Mão (5-7)

Ngọ (11-13)

Thân (15-17)

Dậu (17-19)

Lịch Âm Hôm Nay Chi Tiết

Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 6 Tháng 1 năm 1996
Âm lịch: giờ Tỵ, ngày 16 Tháng 11 Năm Ất Hợi(Ngày Nhâm Dần - Tháng Mậu Tý - Năm Ất Hợi)
Ngày Bạch hổ Hắc Đạo
Tiết khí: Sương giáng
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Giờ nước lên xuống trong ngày

Dần (3h-5h): Giờ nước lên

Mão (5h-7h): Giờ nước xuống

Ngày Kỵ

- Hôm nay không nhằm ngày Dương Công Kỵ Nhật (ngày xấu nhất trong năm)

- Hôm nay không nhằm ngày Tam Nương (ngày xấu trong năm)

- Hôm nay không nhằm ngày Tam Cường

- Hôm nay không nhằm ngày Nguyệt kỵ

- Hôm nay không nhằm ngày Sát chủ dương

- Hôm nay không nhằm ngày Thọ Tử

- Hôm nay không nhằm Thiên tai – Địa họa

- Hôm nay là ngày Sát chủ âm là một ngày xấu. Những ngày này kiêng kỵ không nên làm những việc liên quan đến phần âm, tâm linh, tín ngưỡng như nhập quan, đưa tang, an táng, đào huyệt, cải táng, đặt bàn thờ, cúng tổ tiên, tâm linh

- Hôm nay không nhằm ngày Vãng vong

- Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Quỷ

- Hôm nay không nhằm ngày Ngũ Bất Hộ

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ ly

- Hôm nay không nhằm ngày Ngày Tứ Tuyệt

- Hôm nay không phải ngày Kim Thần Thất Sát

- Hôm nay là ngày Không Vong: Không nghĩa là hư không, là phủ định, vô sản, thành quả thu được rất thấp. Vong nghĩa là mất mát, hao tốn, thiệt hại, thua lỗ, thiệt mạng. Không Vong là trạng thái trung gian, chuyển tiếp có trường khí hỗn độn và phức tạp. Nếu rơi vào trạng thái này, con người sẽ gặp khó khăn, bế tắc cản trở sự phát triển cũng như tiến trình của công việc gây ra nhiều tổn hại, hao tốn. Chính vì những ý nghĩa trên mà Ngày Không Vong được coi là một ngày xấu, nên kiêng kỵ.

- Hôm nay không nhằm Ngày con Nước

Trực của ngày hôm nay

- Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức.

Các sao tốt ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

- Hôm nay gặp sao Thiên Giải: Làm việc gì cũng nên

- Hôm nay gặp sao Lộc Mã: Tốt cho việc xuất hành, di chuyển

- Hôm nay gặp sao Phục Sinh: Được phúc ân

- Hôm nay gặp sao Thiên Phú: Tốt cho xây dựng, khai trương, an táng

- Hôm nay gặp sao Thiên Quý: Làm việc gì cũng nên

Các sao xấu ngày hôm nay (Theo Ngọc hạp thông thư)

- Hôm nay gặp sao Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

- Hôm nay gặp sao Hoang vu: Xấu mọi việc

- Hôm nay gặp sao Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

- Hôm nay gặp sao Bạch hổ: Kỵ mai táng

- Hôm nay gặp sao Quả tú: Xấu với giá thú

- Hôm nay gặp sao Sát chủ: Xấu mọi việc

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Can ngày Nhâm: Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều)

- Chi ngày Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường)

- Trực Mãn: Khả tứ thị, phục dược tao ương (Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại)

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục

Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó

Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Gặp được sao Đê vui mừng nhiều,

Có được công lao của cải giàu,

Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy,

Chỉ nội một năm sẽ sang giàu.

Ngày hôm nay xung với tuổi

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thân, Canh Thân

Hướng xuất hành hôm nay

Tây - Tài Thần; Nam - Hỷ Thần

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Thiên Thương (tốt): Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành hiện tại đang là Lưu niên: Các vấn đề liên quan đến sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Nếu có ý định kiện cáo thì nên hoãn lại bởi đây là thời điểm cần tránh xa các mâu thuẫn, cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng. Tuy nhiên tín hiệu tốt là những gì tiến hành vào thời điểm này tuy chậm mà chắc.

11h-13h
23h- 1h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1h-3h
13h-15h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h
15h-17h
Tuyệt hỷ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5h-7h
17h-19h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7h-9h
19h-21h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9h-11h
21h-23h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Lịch Âm Của Tháng Này