Lịch Âm tháng 7/1998

Lịch Vạn Niên Tháng 5/1998 Âm Lịch - Ngày Tốt Tháng 5

Trong 5/1998, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây

Ngày Hoàng Đạo: 01/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 26 tháng 5 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Quý Dậu - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng

Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:cắt áo được tiền tài.

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, làm thủy lợi.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tỵ Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức

Dực tú trực ngày chủ cát tường,

Năm năm tài lộc đến môn đường.

Mọi việc hưng công nhiều lợi ích,

Con cháu phú quý lắm ruộng vườn.

Ngày Hoàng Đạo: 04/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 29 tháng 5 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Bính Tý - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Cang – Cang Kim Long – Ngô Hán

Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6

Ngũ hành: Kim

Nên làm:cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, kiện tụng

Lưu ý:Sao Cang ở nhằm ngày rằm là Diệt Một Nhật: không nên vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Trăm việc ngày Cang có thê cầu

Hôn nhân, tế tự có cuối đầu,

Chôn cất rồi ra có quan quý,

Mở cửa thả nước ra công hầu.

Ngày Hoàng Đạo: 05/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 30 tháng 5 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Đinh Sửu - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục

Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó

Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Gặp được sao Đê vui mừng nhiều,

Có được công lao của cải giàu,

Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy,

Chỉ nội một năm sẽ sang giàu.

Ngày Hoàng Đạo: 07/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 1 tháng 6 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Kỷ Mão - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tâm – Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân

Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:làm việc gì cũng không hợp với Hung Tú này.

Không nên làm:khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, tranh tụng.

Lưu ý:ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ

Tâm tú sao ác, lắm tai ương,

Xây cất, hôn nhân gặp tổn thương,

Mộ táng không thể dùng ngày ấy,

Chỉ nội ba năm thấy buồn thương.

Ngày Hoàng Đạo: 10/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 4 tháng 6 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Tý, Canh Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Giác – Giác Mộc Giao – Đặng Vũ

Tướng tinh con Giao Long (Thuồng Luồng). Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới hỏi sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.

Không nên làm:chôn cất hoạn nạn 3 năm, sửa chữa hay xây đắp mộ phần.

Lưu ý: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi sao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: đại kỵ đi thuyền, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.

Giác tú trị nhật không thể khinh

Tế tự hôn nhân việc chẳng thành,

Mai táng nếu gặp vào ngày ấy,

Chỉ nội 3 năm có tai kinh.

Ngày Hoàng Đạo: 12/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 6 tháng 6 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Giáp Thân - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục

Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó

Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Gặp được sao Đê vui mừng nhiều,

Có được công lao của cải giàu,

Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy,

Chỉ nội một năm sẽ sang giàu.

Ngày Hoàng Đạo: 13/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 7 tháng 6 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Ất Dậu - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm

Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết.

Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành

Làm việc xem ra chẳng tốt lành,

An táng có nhiều điều bất lợi,

Xây cất ba năm sẽ tan tành.

Ngày Hoàng Đạo: 16/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 10 tháng 6 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Mậu Tý - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Bích – Bích Thủy Du – Tang Cung

Tướng tinh con Nhím. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá cây, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

Không nên làm:sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng kỵ.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong mùa Đông. Riêng ngày ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Bích tú sao này lắm điều nên,

Tế tự, hưng công cát lợi nhiều,

Sửa chữa đặt cửa vào ngày ấy,

Năm ngày bảy bữa của cải lên.

Ngày Hoàng Đạo: 17/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 11 tháng 6 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Kỷ Sửu - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Đẩu – Đẩu Mộc Giải – Tống Hữu

Tướng tinh con Cua. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo quần, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Không nên làm:di chuyển

Lưu ý:tại Tỵ mất sức, tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Đẩu tú ngày này chẳng tốt lành,

Hôn nhân tế tự việc không thành,

Chôn cất không thể dùng ngày ấy,

Trăm việc nghìn công gặp tai ương.

Ngày Hoàng Đạo: 19/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 13 tháng 6 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Tân Mão - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Nữ – Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan

Tướng tinh con Dơi. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:kết màn, may áo.

Không nên làm:khởi công tạo tác đều không tốt, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, kiện cáo.

Lưu ý:tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đương cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng không tốt. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp ngày sao Nữ tốt lành thay,

Khởi sự, hưng công mọi chuyện lành,

Ma chay cưới hỏi đều thích hợp,

Ba năm đất đai vào tận tay.

Ngày Hoàng Đạo: 22/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 16 tháng 6 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Giáp Ngọ - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Chủy – Chủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn

Tướng tinh con Khỉ. Là sao xấu thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày Thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:không có việc gì tốt với Sao Chủy

Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mả để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

Lưu ý:tại Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát, tại Sửu là Đắc Địa rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đắc Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Gặp ngày sao Chủy rất cát tường,

Tang ma tu tạo thảy vinh xương,

Nếu việc cưới xin nhằm ngày ấy

Chỉ trong ba năm thấy điềm lành.

Ngày Hoàng Đạo: 24/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 18 tháng 6 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Bính Thân - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ

Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh.

Không nên làm:chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giường.

Lưu ý:Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh.

Gặp ngày Khuê tú làm ăn tốt

Mọi việc cất xầy đều đại cát.

Cưới hỏi ma chay vào ngày ấy,

Chẳng sớm thì chiều thêm nhà đất.

Ngày Hoàng Đạo: 25/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 19 tháng 6 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Đinh Dậu - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Mão, Quý Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Lâu – Lâu Kim Cẩu – Lưu Long

Tướng tinh con Chó. Là sao tốt thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, xây nhà, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay làm thủy lợi, cắt áo.

Không nên làm:đóng giường, lót giường, đi đường thủy

Lưu ý:tại ngày Dậu Đăng Viên: tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tú gặp nhiều điều hay

Hôn nhân tế tự tốt đẹp thay,

Khai môn phóng thủy vào ngày ấy,

Chỉ nội ba năm quan quý ngay.

Ngày Hoàng Đạo: 28/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 22 tháng 6 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Canh Tý - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Trương – Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu

Tướng tinh con Nai. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi.

Không nên làm:sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

Trương tú sao này đại cát tường,

Tế tự hôn nhân phúc lộc trường,

Mai táng hưng công gặp ngày ấy,

Ba năm quan lộc đến triều đường.

Ngày Hoàng Đạo: 29/05 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 23 tháng 6 năm 1998
- Âm lịch: Ngày Tân Sửu - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng

Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:cắt áo được tiền tài.

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, làm thủy lợi.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tỵ Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức

Dực tú trực ngày chủ cát tường,

Năm năm tài lộc đến môn đường.

Mọi việc hưng công nhiều lợi ích,

Con cháu phú quý lắm ruộng vườn.