Lịch Âm tháng 7/1995

Lịch Vạn Niên Tháng 7/1995 Âm Lịch - Ngày Tốt Tháng 7

Trong 7/1995, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây

Ngày Hoàng Đạo: 01/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 27 tháng 7 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Kỷ Mùi - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tỉnh – Tỉnh Mộc Hãn – Diêu Kỳ

Tương tinh con Rái Cá. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày Thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, di chuyển.

Không nên làm:chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Gặp ngày sao Tỉnh chẳng hanh thông,

Lành ít dữ nhiều, việc không xong,

Mọi thứ sở cầu đều bất lợi,

Của tiền hao tán, nhà sạch không.

Ngày Hoàng Đạo: 04/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 30 tháng 7 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Nhâm Tuất - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thìn, Mậu Thìn

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm

Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết.

Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành

Làm việc xem ra chẳng tốt lành,

An táng có nhiều điều bất lợi,

Xây cất ba năm sẽ tan tành.

Ngày Hoàng Đạo: 06/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 1 tháng 8 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Giáp Tý - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành

Tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:đóng giường, đi thuyền.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vào ngày Vĩ không thể cầu,

Mọi việc xây cất đều bị phạm,

Cưới hỏi nếu như vào ngày ấy,

Chỉ nội ba năm thấy bi sầu

Ngày Hoàng Đạo: 07/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 2 tháng 8 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Ất Sửu - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị

Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành.

Không nên làm:đóng giường, đi thuyền

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì lỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Vào ngày Cơ tú hại gái trai,

Kiện tụng cửa quan lắm chuyện buồn,

Mọi việc tu tạo đều bất lợi,

Cưới hỏi chỉ có ở phòng không.

Ngày Hoàng Đạo: 10/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 5 tháng 8 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Mậu Thìn - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục

Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó

Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Gặp được sao Đê vui mừng nhiều,

Có được công lao của cải giàu,

Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy,

Chỉ nội một năm sẽ sang giàu.

Ngày Hoàng Đạo: 11/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 6 tháng 8 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm

Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết.

Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành

Làm việc xem ra chẳng tốt lành,

An táng có nhiều điều bất lợi,

Xây cất ba năm sẽ tan tành.

Ngày Hoàng Đạo: 13/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 8 tháng 8 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Tân Mùi - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Thất – Thất Hỏa Trư – Cảnh Thuần

Tướng tinh con Heo. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:Sao thất Đại Kiết không có việc gì phải kiêng kỵ.

Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng Viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

Đại cẩt đại lợi ngày sao Thất,

Hôn nhân tế tự thật tốt lành,

Chôn cất mà gặp được ngày này,

Trong vòng ba năm thêm nhà đất.

Ngày Hoàng Đạo: 16/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 11 tháng 8 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Giáp Tuất - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân

Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:đi thuyền, cắt may áo mão

Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

Lưu ý:ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi ro khi đi bằng thuyền.

Vào ngày Ngưu lợi không nhiều,

Tu tạo làm chi phí công lao,

Chôn cất, dựng xây vào ngày này,

Ruộng nhà bán sạch sống lao đao.

Ngày Hoàng Đạo: 18/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 13 tháng 8 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Bính Tý - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Hư – Hư Nhật Thử – Cái Duyên

Tướng tinh con Chuột. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:hư có nghĩa là Hư Hoại vì vậy không nên làm bất cứ việc gì vào ngày này.

Không nên làm:khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

Lưu ý:gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn ra còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm: Phục Đoạn Sát: kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch thì Sao Hư phạm Diệt Môn: không nên làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế, đặc biệt là đi thuyền gặp rất nhiều rủi ro.

Gặp ngày sao Hư nhiều điều tốt,

Tế tự hôn nhân đều đại cát,

Chôn cất chay ma vào ngày ấy,

Chỉ nội trong năm là phát tài.

Ngày Hoàng Đạo: 19/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 14 tháng 8 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Đinh Sửu - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Chấp: Khó khăn, trở ngại, không tốt cho việc gì.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Nguy – Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm

Tướng tinh con Chim Én. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

Không nên làm:dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào rương mạch, đi thuyền.

Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt,

Tai họa cầm chắc không tránh rời,

Mọi việc xây cất đều không lợi,

Dữ nhiều lành ít việc chẳng thành.

Ngày Hoàng Đạo: 22/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 17 tháng 8 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Canh Thìn - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ

Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh.

Không nên làm:chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giường.

Lưu ý:Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh.

Gặp ngày Khuê tú làm ăn tốt

Mọi việc cất xầy đều đại cát.

Cưới hỏi ma chay vào ngày ấy,

Chẳng sớm thì chiều thêm nhà đất.

Ngày Hoàng Đạo: 23/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 18 tháng 8 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Tân Tỵ - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Lâu – Lâu Kim Cẩu – Lưu Long

Tướng tinh con Chó. Là sao tốt thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, xây nhà, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay làm thủy lợi, cắt áo.

Không nên làm:đóng giường, lót giường, đi đường thủy

Lưu ý:tại ngày Dậu Đăng Viên: tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tú gặp nhiều điều hay

Hôn nhân tế tự tốt đẹp thay,

Khai môn phóng thủy vào ngày ấy,

Chỉ nội ba năm quan quý ngay.

Ngày Hoàng Đạo: 25/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 20 tháng 8 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Quý Mùi - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Mão – Mão Nhật Kê – Vương Lương

Tương tinh con Gà. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:xây dựng, tạo tác.

Không nên làm:chôn cất (Đại Kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác cũng không hay.

Lưu ý:tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt. Ngày Mão Đăng Viên cưới gả tốt nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Sao Mão mọi sự được hanh thông,

Cưới xin tế tự mừng thành công,

Ma chay chôn cất vào ngày ấy,

Ruộng vườn khoai lúa đều bội thu.

Ngày Hoàng Đạo: 28/07 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 23 tháng 8 năm 1995
- Âm lịch: Ngày Bính Tuất - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Hợi
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Mãn: Mọi việc đều tốt, cầu tài được như ý, thăng quan tiến chức.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Chuẩn – Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực

Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:đi thuyền.

Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương,

Người lạc của tan, lắm tiêu vong,

Mai táng hôn nhân đều bất lợi,

Vài bữa là gặp phải tai ương.