Lịch Âm tháng 6/2036

Lịch Vạn Niên Tháng 6/2036 Âm Lịch - Ngày Tốt Tháng 6

Trong 6/2036, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây

Ngày Hoàng Đạo: 01/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 24 tháng 6 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Nhâm Tuất - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thìn, Mậu Thìn

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng

Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:cắt áo được tiền tài.

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, làm thủy lợi.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tỵ Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức

Dực tú trực ngày chủ cát tường,

Năm năm tài lộc đến môn đường.

Mọi việc hưng công nhiều lợi ích,

Con cháu phú quý lắm ruộng vườn.

Ngày Hoàng Đạo: 02/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 25 tháng 6 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Quý Hợi - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Chuẩn – Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực

Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:đi thuyền.

Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương,

Người lạc của tan, lắm tiêu vong,

Mai táng hôn nhân đều bất lợi,

Vài bữa là gặp phải tai ương.

Ngày Hoàng Đạo: 05/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 28 tháng 6 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Bính Dần - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Kim quy Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Liễu – Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang

Tướng tinh con Hoẵng. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày Thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:không nên làm việc gì hợp với Sao Liễu.

Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

Lưu ý:tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: rất suy vi

Sao Liễu tu tạo chủ tiền tài,

Phú quý song toàn chẳng kém ai,

Mai táng hôn nhân dùng ngày ấy,

Giàu sang phúc lộc vẻ vang thay.

Ngày Hoàng Đạo: 06/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 29 tháng 6 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Đinh Mão - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm

Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết.

Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành

Làm việc xem ra chẳng tốt lành,

An táng có nhiều điều bất lợi,

Xây cất ba năm sẽ tan tành.

Ngày Hoàng Đạo: 08/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 1 tháng 7 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành

Tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:đóng giường, đi thuyền.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vào ngày Vĩ không thể cầu,

Mọi việc xây cất đều bị phạm,

Cưới hỏi nếu như vào ngày ấy,

Chỉ nội ba năm thấy bi sầu

Ngày Hoàng Đạo: 11/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 4 tháng 7 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Nhâm Thân - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thân, Canh Dần

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Cang – Cang Kim Long – Ngô Hán

Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6

Ngũ hành: Kim

Nên làm:cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, kiện tụng

Lưu ý:Sao Cang ở nhằm ngày rằm là Diệt Một Nhật: không nên vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Trăm việc ngày Cang có thê cầu

Hôn nhân, tế tự có cuối đầu,

Chôn cất rồi ra có quan quý,

Mở cửa thả nước ra công hầu.

Ngày Hoàng Đạo: 13/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 6 tháng 7 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Giáp Tuất - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm

Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết.

Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành

Làm việc xem ra chẳng tốt lành,

An táng có nhiều điều bất lợi,

Xây cất ba năm sẽ tan tành.

Ngày Hoàng Đạo: 14/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 7 tháng 7 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Ất Hợi - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tâm – Tâm Nguyệt Hồ – Khấu Tuân

Tướng con Chồn. Là một sao xấu thuộc Thái âm, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:làm việc gì cũng không hợp với Hung Tú này.

Không nên làm:khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, tranh tụng.

Lưu ý:ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ

Tâm tú sao ác, lắm tai ương,

Xây cất, hôn nhân gặp tổn thương,

Mộ táng không thể dùng ngày ấy,

Chỉ nội ba năm thấy buồn thương.

Ngày Hoàng Đạo: 17/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 10 tháng 7 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Mậu Dần - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Kim quy Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Đẩu – Đẩu Mộc Giải – Tống Hữu

Tướng tinh con Cua. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo quần, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Không nên làm:di chuyển

Lưu ý:tại Tỵ mất sức, tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Đẩu tú ngày này chẳng tốt lành,

Hôn nhân tế tự việc không thành,

Chôn cất không thể dùng ngày ấy,

Trăm việc nghìn công gặp tai ương.

Ngày Hoàng Đạo: 18/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 11 tháng 7 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Kỷ Mão - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân

Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:đi thuyền, cắt may áo mão

Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

Lưu ý:ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi ro khi đi bằng thuyền.

Vào ngày Ngưu lợi không nhiều,

Tu tạo làm chi phí công lao,

Chôn cất, dựng xây vào ngày này,

Ruộng nhà bán sạch sống lao đao.

Ngày Hoàng Đạo: 20/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 13 tháng 7 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Tân Tỵ - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Hư – Hư Nhật Thử – Cái Duyên

Tướng tinh con Chuột. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:hư có nghĩa là Hư Hoại vì vậy không nên làm bất cứ việc gì vào ngày này.

Không nên làm:khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

Lưu ý:gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn ra còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm: Phục Đoạn Sát: kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch thì Sao Hư phạm Diệt Môn: không nên làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế, đặc biệt là đi thuyền gặp rất nhiều rủi ro.

Gặp ngày sao Hư nhiều điều tốt,

Tế tự hôn nhân đều đại cát,

Chôn cất chay ma vào ngày ấy,

Chỉ nội trong năm là phát tài.

Ngày Hoàng Đạo: 23/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 16 tháng 7 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Giáp Thân - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Sâm – Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu

Tướng tinh con Vượn. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày Thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công các việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước, đào mương.

Không nên làm:cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

Lưu ý:ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

Nếu việc tạo tác gặp sao Sâm,

Phú quý vinh hoa thật lạ lùng

Mai táng, hôn nhân nhiều cát lợi,

Cơm áo ngựa trâu mãn gia trung

Ngày Hoàng Đạo: 25/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 18 tháng 7 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Bính Tuất - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Lâu – Lâu Kim Cẩu – Lưu Long

Tướng tinh con Chó. Là sao tốt thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, xây nhà, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay làm thủy lợi, cắt áo.

Không nên làm:đóng giường, lót giường, đi đường thủy

Lưu ý:tại ngày Dậu Đăng Viên: tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tú gặp nhiều điều hay

Hôn nhân tế tự tốt đẹp thay,

Khai môn phóng thủy vào ngày ấy,

Chỉ nội ba năm quan quý ngay.

Ngày Hoàng Đạo: 26/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 19 tháng 7 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Đinh Hợi - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Vị – Vị Thổ Trĩ – Ô Thành

Tướng tinh con Chim Trĩ. Là sao tốt thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt có phá đất, gieo trồng, lấy giống.

Không nên làm:đi thuyền

Lưu ý:Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn.

Vào ngày sao Vị lắm tai ương,

Lành ít dữ nhiều chẳng phải thường,

Mọi chuyện cất xây đều bất lợi,

Hết ngày lại ngày chỉ đau thương.

Ngày Hoàng Đạo: 29/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 22 tháng 7 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Canh Dần - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn
- Ngày Kim quy Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng

Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:cắt áo được tiền tài.

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, làm thủy lợi.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tỵ Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức

Dực tú trực ngày chủ cát tường,

Năm năm tài lộc đến môn đường.

Mọi việc hưng công nhiều lợi ích,

Con cháu phú quý lắm ruộng vườn.

Ngày Hoàng Đạo: 01/06 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 23 tháng 7 năm 2036
- Âm lịch: Ngày Tân Mão - Tháng Ất Mùi (nhuận) - Năm Bính Thìn
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Chuẩn – Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực

Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:đi thuyền.

Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương,

Người lạc của tan, lắm tiêu vong,

Mai táng hôn nhân đều bất lợi,

Vài bữa là gặp phải tai ương.