Lịch Âm tháng 4/2029

Lịch Vạn Niên Tháng 2/2029 Âm Lịch - Ngày Tốt Tháng 2

Trong 2/2029, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây

Ngày Hoàng Đạo: 03/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 17 tháng 3 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Bính Ngọ - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Tý, Mậu Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Vị – Vị Thổ Trĩ – Ô Thành

Tướng tinh con Chim Trĩ. Là sao tốt thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt có phá đất, gieo trồng, lấy giống.

Không nên làm:đi thuyền

Lưu ý:Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn.

Vào ngày sao Vị lắm tai ương,

Lành ít dữ nhiều chẳng phải thường,

Mọi chuyện cất xây đều bất lợi,

Hết ngày lại ngày chỉ đau thương.

Ngày Hoàng Đạo: 04/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 18 tháng 3 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Đinh Mùi - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Mão – Mão Nhật Kê – Vương Lương

Tương tinh con Gà. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:xây dựng, tạo tác.

Không nên làm:chôn cất (Đại Kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác cũng không hay.

Lưu ý:tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt. Ngày Mão Đăng Viên cưới gả tốt nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Sao Mão mọi sự được hanh thông,

Cưới xin tế tự mừng thành công,

Ma chay chôn cất vào ngày ấy,

Ruộng vườn khoai lúa đều bội thu.

Ngày Hoàng Đạo: 06/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 20 tháng 3 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Kỷ Dậu - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Mão, Ất Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Chủy – Chủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn

Tướng tinh con Khỉ. Là sao xấu thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày Thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:không có việc gì tốt với Sao Chủy

Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mả để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

Lưu ý:tại Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát, tại Sửu là Đắc Địa rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đắc Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Gặp ngày sao Chủy rất cát tường,

Tang ma tu tạo thảy vinh xương,

Nếu việc cưới xin nhằm ngày ấy

Chỉ trong ba năm thấy điềm lành.

Ngày Hoàng Đạo: 09/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 23 tháng 3 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Nhâm Tý - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Quỷ – Quỷ Kim Cương – Vương Phách

Tướng tinh con Dê. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày Thứ 6.

Ngũ hành: Kim

Nên làm:chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên làm:khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

Lưu ý:ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngay Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên đập tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Vào ngày sao Quỷ rất không lành,

Mọi việc sở cầu đều chẳng thành,

Mua bán cầu tài không có lợi,

Cửa nhà tan nát, sống đơn côi.

Ngày Hoàng Đạo: 11/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 25 tháng 3 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Giáp Dần - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Tinh – Tinh Nhật Mã – Lý Trung

Tướng tinh con Ngựa. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:xây dựng phòng mới.

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất đề tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá: xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần. Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú ngày này lắm bi ai,

Dữ nhiều lành ít đớn đau thay,

Mọi việc hưng công đều chẳng lợi,

Trong nhà tai họa gặp luôn thôi.

Ngày Hoàng Đạo: 12/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 26 tháng 3 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Ất Mão - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Dậu, Tân Dậu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Trương – Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu

Tướng tinh con Nai. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2.

Ngũ hành: Nguyệt

Nên làm:khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi.

Không nên làm:sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

Trương tú sao này đại cát tường,

Tế tự hôn nhân phúc lộc trường,

Mai táng hưng công gặp ngày ấy,

Ba năm quan lộc đến triều đường.

Ngày Hoàng Đạo: 15/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 29 tháng 3 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Mậu Ngọ - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Giác – Giác Mộc Giao – Đặng Vũ

Tướng tinh con Giao Long (Thuồng Luồng). Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5

Ngũ hành: Mộc

Nên làm:tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới hỏi sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.

Không nên làm:chôn cất hoạn nạn 3 năm, sửa chữa hay xây đắp mộ phần.

Lưu ý: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi sao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: đại kỵ đi thuyền, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.

Giác tú trị nhật không thể khinh

Tế tự hôn nhân việc chẳng thành,

Mai táng nếu gặp vào ngày ấy,

Chỉ nội 3 năm có tai kinh.

Ngày Hoàng Đạo: 16/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 30 tháng 3 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Kỷ Mùi - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Cang – Cang Kim Long – Ngô Hán

Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6

Ngũ hành: Kim

Nên làm:cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, kiện tụng

Lưu ý:Sao Cang ở nhằm ngày rằm là Diệt Một Nhật: không nên vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Trăm việc ngày Cang có thê cầu

Hôn nhân, tế tự có cuối đầu,

Chôn cất rồi ra có quan quý,

Mở cửa thả nước ra công hầu.

Ngày Hoàng Đạo: 18/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 1 tháng 4 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Tân Dậu - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm

Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật.

Ngũ hành: Nhật

Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết.

Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành

Làm việc xem ra chẳng tốt lành,

An táng có nhiều điều bất lợi,

Xây cất ba năm sẽ tan tành.

Ngày Hoàng Đạo: 21/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 4 tháng 4 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Giáp Tý - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị

Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành.

Không nên làm:đóng giường, đi thuyền

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì lỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Vào ngày Cơ tú hại gái trai,

Kiện tụng cửa quan lắm chuyện buồn,

Mọi việc tu tạo đều bất lợi,

Cưới hỏi chỉ có ở phòng không.

Ngày Hoàng Đạo: 23/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 6 tháng 4 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Bính Dần - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Thanh long Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Cang – Cang Kim Long – Ngô Hán

Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6

Ngũ hành: Kim

Nên làm:cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Không nên làm:chôn cất, cưới gả, kiện tụng

Lưu ý:Sao Cang ở nhằm ngày rằm là Diệt Một Nhật: không nên vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Trăm việc ngày Cang có thê cầu

Hôn nhân, tế tự có cuối đầu,

Chôn cất rồi ra có quan quý,

Mở cửa thả nước ra công hầu.

Ngày Hoàng Đạo: 24/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 7 tháng 4 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Đinh Mão - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Minh đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục

Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

Ngũ hành: Thổ

Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó

Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy.

Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Gặp được sao Đê vui mừng nhiều,

Có được công lao của cải giàu,

Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy,

Chỉ nội một năm sẽ sang giàu.

Ngày Hoàng Đạo: 27/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 10 tháng 4 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Canh Ngọ - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

- Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Tý, Canh Tý

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Thất – Thất Hỏa Trư – Cảnh Thuần

Tướng tinh con Heo. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

Ngũ hành: Hỏa

Nên làm:khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

Không nên làm:Sao thất Đại Kiết không có việc gì phải kiêng kỵ.

Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng Viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

Đại cẩt đại lợi ngày sao Thất,

Hôn nhân tế tự thật tốt lành,

Chôn cất mà gặp được ngày này,

Trong vòng ba năm thêm nhà đất.

Ngày Hoàng Đạo: 28/02 xem chi tiết

- Dương lịch: Thứ Tư, ngày 11 tháng 4 năm 2029
- Âm lịch: Ngày Tân Mùi - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Dậu
- Ngày Kim đường Hoàng Đạo
- Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

- Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương.

- Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu

- Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:

Sao Bích – Bích Thủy Du – Tang Cung

Tướng tinh con Nhím. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

Ngũ hành: Thủy

Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá cây, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

Không nên làm:sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng kỵ.

Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong mùa Đông. Riêng ngày ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Bích tú sao này lắm điều nên,

Tế tự, hưng công cát lợi nhiều,

Sửa chữa đặt cửa vào ngày ấy,

Năm ngày bảy bữa của cải lên.