Lịch Âm tháng 12/2040
Lịch Vạn Niên Tháng 11/2040 Âm Lịch - Ngày Tốt Tháng 11 |
Trong 11/2040, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây Ngày Hoàng Đạo: 02/11 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 5 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Đinh Mão - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành. Không nên làm:đóng giường, đi thuyền Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì lỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Vào ngày Cơ tú hại gái trai, Kiện tụng cửa quan lắm chuyện buồn, Mọi việc tu tạo đều bất lợi, Cưới hỏi chỉ có ở phòng không. Ngày Hoàng Đạo: 05/11 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 8 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Canh Ngọ - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Tý, Canh Tý - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nữ – Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan Tướng tinh con Dơi. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:kết màn, may áo. Không nên làm:khởi công tạo tác đều không tốt, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, kiện cáo. Lưu ý:tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đương cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng không tốt. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp ngày sao Nữ tốt lành thay, Khởi sự, hưng công mọi chuyện lành, Ma chay cưới hỏi đều thích hợp, Ba năm đất đai vào tận tay. Ngày Hoàng Đạo: 07/11 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 10 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Nhâm Thân - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thân, Canh Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nguy – Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm Tướng tinh con Chim Én. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. Không nên làm:dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào rương mạch, đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt, Tai họa cầm chắc không tránh rời, Mọi việc xây cất đều không lợi, Dữ nhiều lành ít việc chẳng thành. Ngày Hoàng Đạo: 08/11 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 11 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Quý Dậu - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Thất – Thất Hỏa Trư – Cảnh Thuần Tướng tinh con Heo. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:Sao thất Đại Kiết không có việc gì phải kiêng kỵ. Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng Viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát. Đại cẩt đại lợi ngày sao Thất, Hôn nhân tế tự thật tốt lành, Chôn cất mà gặp được ngày này, Trong vòng ba năm thêm nhà đất. Ngày Hoàng Đạo: 11/11 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 14 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Bính Tý - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:đi thuyền, cắt may áo mão Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Lưu ý:ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi ro khi đi bằng thuyền. Vào ngày Ngưu lợi không nhiều, Tu tạo làm chi phí công lao, Chôn cất, dựng xây vào ngày này, Ruộng nhà bán sạch sống lao đao. Ngày Hoàng Đạo: 12/11 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 15 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Đinh Sửu - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Vị – Vị Thổ Trĩ – Ô Thành Tướng tinh con Chim Trĩ. Là sao tốt thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt có phá đất, gieo trồng, lấy giống. Không nên làm:đi thuyền Lưu ý:Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn. Vào ngày sao Vị lắm tai ương, Lành ít dữ nhiều chẳng phải thường, Mọi chuyện cất xây đều bất lợi, Hết ngày lại ngày chỉ đau thương. Ngày Hoàng Đạo: 14/11 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 17 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Kỷ Mão - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tất – Tất Nguyệt Ô – Trần Tuấn Tướng tinh con Quạ. Là sao tốt thuộc Nguyệt tin, chủ trị ngày Thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, khai trương, xuất hành. Không nên làm:đi thuyền Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Khải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thêm Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều Đại Kiết. Sao Tất dựng xây rất thịnh hưng. Mở cửa, tế lễ nhiều may mắn, Mọi việc tự tạo đều đại vượng Trâu ngựa, tiền tài đầy núi sông. Ngày Hoàng Đạo: 17/11 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 20 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Tý, Canh Tý - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh. Không nên làm:chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giường. Lưu ý:Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh. Gặp ngày Khuê tú làm ăn tốt Mọi việc cất xầy đều đại cát. Cưới hỏi ma chay vào ngày ấy, Chẳng sớm thì chiều thêm nhà đất. Ngày Hoàng Đạo: 19/11 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 22 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Giáp Thân - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Thành: Làm mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi, xây cất, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Liễu – Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang Tướng tinh con Hoẵng. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày Thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:không nên làm việc gì hợp với Sao Liễu. Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Lưu ý:tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: rất suy vi Sao Liễu tu tạo chủ tiền tài, Phú quý song toàn chẳng kém ai, Mai táng hôn nhân dùng ngày ấy, Giàu sang phúc lộc vẻ vang thay. Ngày Hoàng Đạo: 20/11 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 23 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Ất Dậu - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Thu: Thu hoạch, lợi cho việc thu lợi, không tốt cho việc khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tinh – Tinh Nhật Mã – Lý Trung Tướng tinh con Ngựa. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:xây dựng phòng mới. Không nên làm:chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất đề tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá: xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần. Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. Tinh tú ngày này lắm bi ai, Dữ nhiều lành ít đớn đau thay, Mọi việc hưng công đều chẳng lợi, Trong nhà tai họa gặp luôn thôi. Ngày Hoàng Đạo: 23/11 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 26 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Mậu Tý - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Kiến: Mọi việc tiến hành đều tốt, trừ xây cất động thổ. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Chuẩn – Chuẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Sao Chẩn rất hung chẳng dám đương, Người lạc của tan, lắm tiêu vong, Mai táng hôn nhân đều bất lợi, Vài bữa là gặp phải tai ương. Ngày Hoàng Đạo: 24/11 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 27 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Kỷ Sửu - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tỉnh – Tỉnh Mộc Hãn – Diêu Kỳ Tương tinh con Rái Cá. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày Thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, di chuyển. Không nên làm:chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Gặp ngày sao Tỉnh chẳng hanh thông, Lành ít dữ nhiều, việc không xong, Mọi thứ sở cầu đều bất lợi, Của tiền hao tán, nhà sạch không. Ngày Hoàng Đạo: 26/11 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 29 tháng 12 năm 2040- Âm lịch: Ngày Tân Mão - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bình: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài cầu phúc, gặp quý nhân. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy. Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. Gặp được sao Đê vui mừng nhiều, Có được công lao của cải giàu, Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy, Chỉ nội một năm sẽ sang giàu. Ngày Hoàng Đạo: 29/11 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 1 tháng 1 năm 2041- Âm lịch: Ngày Giáp Ngọ - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thân- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành Tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:đóng giường, đi thuyền. Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vào ngày Vĩ không thể cầu, Mọi việc xây cất đều bị phạm, Cưới hỏi nếu như vào ngày ấy, Chỉ nội ba năm thấy bi sầu |