Lịch Âm tháng 10/2036
Lịch Vạn Niên Tháng 9/2036 Âm Lịch - Ngày Tốt Tháng 9 |
Trong 9/2036, theo Lịch Âm chúng ta sẽ có những ngày Hoàng Đạo sau đây Ngày Hoàng Đạo: 02/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 20 tháng 10 năm 2036- Âm lịch: Ngày Canh Thân - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tất – Tất Nguyệt Ô – Trần Tuấn Tướng tinh con Quạ. Là sao tốt thuộc Nguyệt tin, chủ trị ngày Thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, khai trương, xuất hành. Không nên làm:đi thuyền Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Khải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thêm Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều Đại Kiết. Sao Tất dựng xây rất thịnh hưng. Mở cửa, tế lễ nhiều may mắn, Mọi việc tự tạo đều đại vượng Trâu ngựa, tiền tài đầy núi sông. Ngày Hoàng Đạo: 03/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 21 tháng 10 năm 2036- Âm lịch: Ngày Tân Dậu - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Chủy – Chủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn Tướng tinh con Khỉ. Là sao xấu thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày Thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:không có việc gì tốt với Sao Chủy Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mả để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Lưu ý:tại Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát, tại Sửu là Đắc Địa rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đắc Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. Gặp ngày sao Chủy rất cát tường, Tang ma tu tạo thảy vinh xương, Nếu việc cưới xin nhằm ngày ấy Chỉ trong ba năm thấy điềm lành. Ngày Hoàng Đạo: 05/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 23 tháng 10 năm 2036- Âm lịch: Ngày Quý Hợi - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tỉnh – Tỉnh Mộc Hãn – Diêu Kỳ Tương tinh con Rái Cá. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày Thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, di chuyển. Không nên làm:chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Gặp ngày sao Tỉnh chẳng hanh thông, Lành ít dữ nhiều, việc không xong, Mọi thứ sở cầu đều bất lợi, Của tiền hao tán, nhà sạch không. Ngày Hoàng Đạo: 08/09 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 26 tháng 10 năm 2036- Âm lịch: Ngày Bính Dần - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Tinh – Tinh Nhật Mã – Lý Trung Tướng tinh con Ngựa. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:xây dựng phòng mới. Không nên làm:chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Lưu ý:tại Dần, Ngọ, Tuất đề tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá: xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần. Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. Tinh tú ngày này lắm bi ai, Dữ nhiều lành ít đớn đau thay, Mọi việc hưng công đều chẳng lợi, Trong nhà tai họa gặp luôn thôi. Ngày Hoàng Đạo: 10/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 28 tháng 10 năm 2036- Âm lịch: Ngày Mậu Thìn - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Dực – Dực Hỏa Xà – Bi Đồng Tương tinh con Rắn. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:cắt áo được tiền tài. Không nên làm:chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, làm thủy lợi. Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tỵ Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức Dực tú trực ngày chủ cát tường, Năm năm tài lộc đến môn đường. Mọi việc hưng công nhiều lợi ích, Con cháu phú quý lắm ruộng vườn. Ngày Hoàng Đạo: 11/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Tư, ngày 29 tháng 10 năm 2036- Âm lịch: Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Cơ – Cơ Thủy Báo – Phùng Dị Tướng tinh con Beo. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4. Ngũ hành: Thủy Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành. Không nên làm:đóng giường, đi thuyền Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì lỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên xây dựng tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Vào ngày Cơ tú hại gái trai, Kiện tụng cửa quan lắm chuyện buồn, Mọi việc tu tạo đều bất lợi, Cưới hỏi chỉ có ở phòng không. Ngày Hoàng Đạo: 14/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 1 tháng 11 năm 2036- Âm lịch: Ngày Nhâm Thân - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Bính Thân, Canh Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Đê – Đê Thổ Lạc – Giả Phục Tướng tinh con Cừu, là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7. Ngũ hành: Thổ Nên làm:sao Đê Đại Hung, không có việc gì hợp với nó Không nên làm:khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy. Lưu ý:tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt nhưng Thìn là tốt hơn hết về Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. Gặp được sao Đê vui mừng nhiều, Có được công lao của cải giàu, Chồn cất nếu cũng vào ngày ấy, Chỉ nội một năm sẽ sang giàu. Ngày Hoàng Đạo: 15/09 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 2 tháng 11 năm 2036- Âm lịch: Ngày Quý Dậu - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Phòng – Phòng Nhật Thố – Cảnh Yêm Tướng tinh con Thỏ. Là sao tốt thuộc Thái Dương, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo. Không nên làm:Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì hết. Lưu ý:tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp ngày Phòng mọi việc khó thành Làm việc xem ra chẳng tốt lành, An táng có nhiều điều bất lợi, Xây cất ba năm sẽ tan tành. Ngày Hoàng Đạo: 17/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Ba, ngày 4 tháng 11 năm 2036- Âm lịch: Ngày Ất Hợi - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành Tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3. Ngũ hành: Hỏa Nên làm:mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất. Không nên làm:đóng giường, đi thuyền. Lưu ý:tại Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vào ngày Vĩ không thể cầu, Mọi việc xây cất đều bị phạm, Cưới hỏi nếu như vào ngày ấy, Chỉ nội ba năm thấy bi sầu Ngày Hoàng Đạo: 20/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 7 tháng 11 năm 2036- Âm lịch: Ngày Mậu Dần - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Tư mệnh Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Định: Làm mọi việc đều tốt, nhất là cầu tài, mở cửa, khai trương. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Cang – Cang Kim Long – Ngô Hán Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6 Ngũ hành: Kim Nên làm:cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). Không nên làm:chôn cất, cưới gả, kiện tụng Lưu ý:Sao Cang ở nhằm ngày rằm là Diệt Một Nhật: không nên vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. Trăm việc ngày Cang có thê cầu Hôn nhân, tế tự có cuối đầu, Chôn cất rồi ra có quan quý, Mở cửa thả nước ra công hầu. Ngày Hoàng Đạo: 22/09 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 9 tháng 11 năm 2036- Âm lịch: Ngày Canh Thìn - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Thanh long Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Phá: Mọi việc đều xấu, trừ phá bỏ những cái cũ kỹ, hư hỏng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Hư – Hư Nhật Thử – Cái Duyên Tướng tinh con Chuột. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:hư có nghĩa là Hư Hoại vì vậy không nên làm bất cứ việc gì vào ngày này. Không nên làm:khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch. Lưu ý:gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn ra còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm: Phục Đoạn Sát: kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch thì Sao Hư phạm Diệt Môn: không nên làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế, đặc biệt là đi thuyền gặp rất nhiều rủi ro. Gặp ngày sao Hư nhiều điều tốt, Tế tự hôn nhân đều đại cát, Chôn cất chay ma vào ngày ấy, Chỉ nội trong năm là phát tài. Ngày Hoàng Đạo: 23/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Hai, ngày 10 tháng 11 năm 2036- Âm lịch: Ngày Tân Tỵ - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Minh đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Nguy: Nguy hiểm, không nên tiến hành những việc quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Nguy – Nguy Nguyệt Yến – Kiên Đàm Tướng tinh con Chim Én. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2. Ngũ hành: Nguyệt Nên làm:chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. Không nên làm:dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào rương mạch, đi thuyền. Lưu ý:tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. Gặp ngày sao Nguy ít điều tốt, Tai họa cầm chắc không tránh rời, Mọi việc xây cất đều không lợi, Dữ nhiều lành ít việc chẳng thành. Ngày Hoàng Đạo: 26/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Năm, ngày 13 tháng 11 năm 2036- Âm lịch: Ngày Giáp Thân - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Kim quỹ Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) - Trực Khai: Mở cửa, khai trương, làm việc quan trọng đều tốt. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Đẩu – Đẩu Mộc Giải – Tống Hữu Tướng tinh con Cua. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. Ngũ hành: Mộc Nên làm:khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo quần, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. Không nên làm:di chuyển Lưu ý:tại Tỵ mất sức, tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Đẩu tú ngày này chẳng tốt lành, Hôn nhân tế tự việc không thành, Chôn cất không thể dùng ngày ấy, Trăm việc nghìn công gặp tai ương. Ngày Hoàng Đạo: 27/09 xem chi tiết - Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 14 tháng 11 năm 2036- Âm lịch: Ngày Ất Dậu - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Kim đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Bế: Không nên tiến hành bất kỳ việc gì quan trọng. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6. Ngũ hành: Kim Nên làm:đi thuyền, cắt may áo mão Không nên làm:khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Lưu ý:ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi ro khi đi bằng thuyền. Vào ngày Ngưu lợi không nhiều, Tu tạo làm chi phí công lao, Chôn cất, dựng xây vào ngày này, Ruộng nhà bán sạch sống lao đao. Ngày Hoàng Đạo: 29/09 xem chi tiết - Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 16 tháng 11 năm 2036- Âm lịch: Ngày Đinh Hợi - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Thìn- Ngày Ngọc đường Hoàng Đạo - Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) - Trực Trừ: Ngày này chỉ nên làm những việc bỏ cái cũ, đón cái mới. Việc khác không thích hợp. - Ngày hôm nay Xung với các tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ - Ngày theo Nhị thập bát tú như sau:Sao Mão – Mão Nhật Kê – Vương Lương Tương tinh con Gà. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật. Ngũ hành: Nhật Nên làm:xây dựng, tạo tác. Không nên làm:chôn cất (Đại Kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác cũng không hay. Lưu ý:tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt. Ngày Mão Đăng Viên cưới gả tốt nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. Sao Mão mọi sự được hanh thông, Cưới xin tế tự mừng thành công, Ma chay chôn cất vào ngày ấy, Ruộng vườn khoai lúa đều bội thu. |